🔍
Search:
KẾ TOÁN
🌟
KẾ TOÁN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 기관이나 단체에서 돈이나 물건을 내주고 받는 일. 또는 그런 일을 맡은 부서나 사람.
1
KẾ TOÁN:
Sự cho hoặc nhận tiền hoặc đồ vật ở cơ quan hay tổ chức nào đó. Hoặc người hay bộ phận làm nhiệm vụ đó.
-
Danh từ
-
1
돈이 들어오고 나가는 회계에 관한 일을 전문적으로 처리할 수 있는 법적 자격을 갖춘 사람.
1
NHÂN VIÊN KẾ TOÁN:
Người có tư cách pháp nhân, có thể xử lý công việc liên quan đến kế toán thu chi một cách chuyên môn.
-
None
-
1
돈이 들어오고 나가는 회계에 관한 일을 전문적으로 처리할 수 있는 법적 자격을 갖춘 사람.
1
KẾ TOÁN VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN:
Người có tư cách pháp lý có thể xử lý một cách chuyên nghiệp những công việc liên quan đến kế toán như thu chi tiền bạc.
-
Động từ
-
1
나가고 들어오는 돈을 따져서 계산하다.
1
KẾ TOÁN:
Xem xét tính toán tiền vào và ra.
-
2
빚을 갚거나 물건값, 월급 등을 주다.
2
THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN:
Trả nợ, trả lương hoặc trả tiền đồ vật.
-
3
개인이나 기업 등의 경제 활동 상황을 계산하고 기록하다.
3
KẾ TOÁN:
Tính toán và ghi lại tình hình hoạt động kinh tế của doanh nghiệp hoặc cá nhân v.v...
-
☆
Danh từ
-
1
나가고 들어오는 돈을 따져서 계산함.
1
KẾ TOÁN:
Sự xem xét tính toán tiền vào và ra.
-
2
빚을 갚거나 물건값, 월급 등을 줌.
2
SỰ THANH TOÁN, SỰ QUYẾT TOÁN:
Việc trả nợ, trả lương hoặc tiền hàng.
-
3
개인이나 기업 등의 경제 활동 상황을 계산하고 기록함.
3
KẾ TOÁN:
Sự tính toán và ghi lại tình hình hoạt động kinh tế của doanh nghiệp hay cá nhân v.v...
-
4
나가고 들어오는 돈을 계산하는 일을 직업으로 하는 사람.
4
KẾ TOÁN:
Người làm nghề tính toán khoản tiền thu và chi.
🌟
KẾ TOÁN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
돈이 들어오고 나가는 회계에 관한 일을 전문적으로 처리할 수 있는 법적 자격을 갖춘 사람.
1.
KẾ TOÁN VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN:
Người có tư cách pháp lý có thể xử lý một cách chuyên nghiệp những công việc liên quan đến kế toán như thu chi tiền bạc.
-
Danh từ
-
1.
돈이 들어오고 나가는 회계에 관한 일을 전문적으로 처리할 수 있는 법적 자격을 갖춘 사람.
1.
NHÂN VIÊN KẾ TOÁN:
Người có tư cách pháp nhân, có thể xử lý công việc liên quan đến kế toán thu chi một cách chuyên môn.